Chú thích Họ_Xương_rồng

  1. Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III” (PDF). Botanical Journal of the Linnean Society 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2013. 
  2. “Cactaceae Juss.”. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  3. Lá bắc có thể hiểu nôm na là một loại lá mọc ngay dưới cuống hoa, có màu sắc hoặc kiểu khác với các lá thường trên cùng cây. Lá bắc là một loại lá tiêu biến; đối với những cây không có hoa nó đóng vai trò hoa giả.
  4. http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=1&taxon_id=10141 Trang web mô tả về họ xương rồng Bắc Mỹ.
  5. 1 2 3 4 5 Anderson 2001, tr. 99–103
  6. Hunt, D.R. biên tập (2006), The New Cactus Lexicon (two volumes), Milborne Port: dh books, ISBN 978-0-9538134-4-5 , cited in Bárcenas, Yesson & Hawkins 2011
  7. Bárcenas, Rolando T.; Yesson, Chris & Hawkins, Julie A. (2011), “Molecular systematics of the Cactaceae”, Cladistics 27 (5): 470–489, doi:10.1111/j.1096-0031.2011.00350.x 
  8. Anderson 2001, tr. 398
  9. Xương rồng, chủ đề của Home Security Guru
  10. Quốc hoa của Scotland